|
Chinese Text |
Vietnamese Translation |
Title |
一会儿冷一会儿热 |
lúc nóng,lúc lạnh |
Summary |
春天到了,气温变化比较明显,看,心涛一不小心就感冒了。 |
mùa xuân đến rồi,nhiệt độ thay đổi rõ rệt,xem kìa,tâm đào sơ ý nên bị cảm rồi. |
Content |
心涛:阿嚏! 洋洋:心涛,你感冒了? 心涛:是啊,最近的天气一会儿冷一会儿热,我就感冒了。 洋洋:春天总是一会儿晴一会儿雨。你要注意增减衣服哦。 心涛:嗯,你也是,千万别像我似的,不停地打喷嚏,真难受!
|
tâm đào : hắt xì ! dương dương : tâm đào ,cậu bị cảm rồi ? tâm đào : đúng thế,thời tiết gần đây lúc lạnh,lúc nóng,tớ bị cảm rồi. dương dương : mùa xuân luôn luôn thì lúc nắng lúc mưa,bạn phải chú ý cách ăn mặc đấy(tăng,giảm) tâm đào :ồ ,cậu cũng vậy,nhất định đừng giống như tớ,không ngừng hắt hơi,thật khó chịu |
Translator |
|
|